Ford Everest 2019 chuẩn bị ra mắt Việt Nam tháng 9 này. Cùng với đó, Toyota Fortuner 2018 cũng vừa được Toyota giới thiệu với giá bán cao hơn phiên bản 2017 nhưng lại được trang bị những tính năng cao cấp hơn.

Hãy cùng Vntoyota.net so sánh thông số kỹ thuật Ford Everest 2019 Titanium và Toyota Fortuner 2018 2.7V (1 và 2 cầu) để xem đâu là mẫu xe đáng để sở hữu phù hợp nhất với bạn nhé.
So sánh Ford Everest và Toyota Fortuner | ||||
Description |
Ford Everest 2.2L AT (4×2) Titanium |
Toyota Fortuner V 2.7L AT (4X2) |
Ford Everest 3.2L AT(4WD) Titanium |
Toyota Fortuner V 2.7L AT (4X4) |
Loại động cơ |
2.2L Diesel |
2.7L xăng (phun NL trực tiếp) |
3.2L Diesel |
2.7L xăng (phun NL trực tiếp) |
Công suất (HP/ rpm) |
160Hp/3200vp |
164Hp/5200 vp |
200Hp/3000vp |
164Hp/5200 vp |
Mômen xoắn (Nm/rpm) |
385Nm/1600vp |
245Nm/4000 vp |
470Nm/1750vp |
245Nm/4000 vp |
Hộp số |
AT 6 cấp |
AT 6 cấp |
AT 6 cấp |
AT 6 cấp |
Hệ thống dẫn động |
(4×2) |
(4X2) |
(4WD) |
(4X4) |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Thủy lực |
Trợ lực điện |
Thủy lực |
Cỡ lốp & Mâm |
265/50R20 |
265/65R17 |
265/50R20 |
265/60R18 |
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/tang trống |
Hệ thống túi khí |
7 túi khí |
3 túi khí |
7 túi khí |
7 túi khí |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình |
Không |
Không |
Có |
Không |
Kiểm soát tốc độ tự động (ACC) |
Không |
Không |
Có |
Không |
Cảnh báo lệch làn |
Không |
Không |
Có |
Không |
Cảnh báo va cham |
Không |
Không |
Có |
Không SLID |
So sánh Ford Everest và Toyota Fortuner | ||||
Description |
Ford Everest 2.2L AT (4×2) Titanium |
Toyota Fortuner 2.7L AT (4X2) |
Ford Everest 3.2L AT(4WD) Titanium |
Toyota Fortuner 2.7L AT (4WD) |
Cảnh báo áp suất lốp |
Không |
Không |
Có |
Không |
Cảnh báo điểm mù trên kính gương |
Không |
Không |
Có |
Không |
Gạt mưa tự động |
Có |
Không |
Có |
Không |
Cảnh báo xe cắt ngang |
Không |
Không |
Có |
Không |
Hỗ trợ đỗ xe tự động |
Có |
Không |
Có |
Không |
Cửa sổ trời |
Không |
Không |
Panoramic |
Không |
Hệ thống âm thanh |
10 Loa |
6 loa |
10 loa |
6 loa |
Màn hình cảm ứng |
Có |
DVD |
Có |
DVD |
Camera lùi |
Có |
Không |
Có |
Có |
SYNC 3 điều kiển giọng nói |
Có |
Không |
Có |
Không |
Nội thất ghế |
Da |
Da |
Da |
Da |
Ghế điều chỉnh điện |
Ghế lái,ghế bên và hàng ghế 3 |
Ghế lái |
Ghế lái,ghế bên và hàng ghế 3 |
Ghế lái |
* Thông số kỹ thuật được cung cấp từ Toyota Việt Nam và Ford Việt Nam |
Trên đây chỉ là so sánh về thông số kỹ thuật của 2 mẫu xe, tuy nhiên để có cái nhìn chính xác nhất hãy đến showroom Ford và Toyota gần nhết để trải nghiệm 2 mẫu xe SUV 7 chỗ này bạn nhé.
Xem thêm : So sánh Fortuner 2.4 AT 2018 và Traiblazer 2.5 VGT
Trả lời